``` što Kažete - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "što kažete" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "što kažete" trong câu:

Sve što kažete može i biti će upotrebljeno protiv vas na sudu.
Mọi thứ anh nói có thể sẽ được dùng làm bằng chứng chống lại anh trước tòa.
Sve što kažete može biti upotrebljeno protiv vas.
mọi điều anh nói đều có thể làm chứng chống lại anh tại tòa.
Što kažete na veliki pljesak za Bartona i Johnnyja Blazea?
Anh ta #273;#227; th#224;nh c#244;ng trong l#7847;n bi#7875;u di#7877;n c#7911;a m#236;nh.
Što kažete da završimo za danas?
Anh đang định nói gì hả?
Sve što kažete može i biće upotrebljeno protiv vas na sudu.
Bất kì điều gì anh nói, và sẽ nói, được dùng để chống lại anh, trước tòa.
Sve što kažete, može i hoće biti upotrijebljeno protiv vas na sudu.
Những gì cô nói có thể được sử dụng để làm chứng chống lại cô trước tòa.
Sve što kažete može se upotrijebiti protiv vas.
Những gì mày nói sẽ được dùng làm bằng chứng chống lại mày trước tòa.
Sve što kažete može se upotrijebiti protiv vas na sudu.
Bất cứ điều gì bà nói có thể và sẽ được dùng để chống lại bà trước tòa.
Pardon, dečki, što kažete da najviši budu straga?
Xin lỗi, các chiến hữu. Quên mất người cao đứng sau rồi à.
Što kažete da ostanete ovdje na par dana?
Cô cảm thấy sao nếu ở lại đây thêm vài ngày?
Znate, što kažete na malo boje?
Thêm chút màu sắc thì sao?
Sve što kažete može i bit će iskorišteno protiv vas na sudu.
Bất kì điều gì ông nói có thể giữ làm bằng chứng chống lại ông trước tòa.
Mislim da je vrijeme da odjebete s mog broda, što kažete?
Tôi nghĩ đã đến lúc cả hai biến khỏi thuyền tôi. Hai anh nghĩ sao?
Sve što kažete može se iskoristiti protiv vas na sudu.
Bất cứ điều gì mày nói có thể được dùng làm bằng chứng chống lại mày trước tòa.
Kao što kažete, ovo je kuća mog tate.
Như cô đã nói đấy, đây là nhà của bố tôi.
Sve što kažete može biti upotrijebljeno protiv vas na sudu.
Bất cứ điều gì anh nói có thể dùng để chống lại anh trước tòa án.
Što kažete na ove optužbe protiv vašeg brata?
Người phản ứng thế nào trước những lời cáo buộc chống lại anh người.
Što kažete na činjenicu da sam se borio s Osvetnikom i preživio?
Này, thế còn việc tôi đánh nhau với một Avenger và không tẻo?
Sve što kažete može i bit će upotrijebljeno protiv vas na sudu.
Lời của ông có thể làm bằng chứng trước tòa...
Što kažete na prskalice i bingo?
Pháo hoa cầm tay và trò Bingo thì sao?
Što kažete na nešto poput ovoga kako bismo ponovno otkrili svoj osjećaj za avanturu?
Vậy về những thứ như thế để khám phá lại giác quan của chúng ta về sự phiêu lưu?
H je iskrenost (honesty), naravno biti iskren u onome što kažete, biti izravan i jasan.
Chữ H, honesty (sự trung thực), dĩ nhiên rồi, nói thật, nói thẳng, và rõ.
I je za integritet, da to bude vaša riječ, zaista raditi ono što kažete, i biti netko kome će ljudi vjerovati.
Chữ I là integrity (sự chính trực), hãy là lời bạn nói, sống theo điều bạn nói, và là người đáng tin.
Tu je ono što kažete, no, kao u staroj pjesmi, ono što kažete, ali bitno je i kako to kažete.
Đó là những điều bạn nói, nhưng như ông bà thường dạy, ngoài điều bạn nói, còn là cách bạn nói.
Odaberite jednu ideju i neka ona prožima cijeli vaš govor tako da je sve što kažete povezano s idejom na neki način.
Hãy chọn một ý tưởng thôi, và biến nó thành cái sườn của toàn bộ bài diễn thuyết, để mọi thứ bạn đề cập đều liên kết với ý ấy bằng nhiều cách.
1.9033401012421s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?